🔍
Search:
TÍNH KHÔNG GIAN
🌟
TÍNH KHÔNG GIAN
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
공간의 상태나 특징.
1
TÍNH KHÔNG GIAN:
Đặc trưng hay trạng thái của không gian.
-
☆
Danh từ
-
1
공간에 관계되는 것.
1
TÍNH KHÔNG GIAN:
Việc có liên quan đến không gian.
-
☆
Định từ
-
1
공간에 관계되는.
1
MANG TÍNH KHÔNG GIAN:
Có liên quan đến không gian.
🌟
TÍNH KHÔNG GIAN
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆
Danh từ
-
1.
뒤쪽의 경치.
1.
NỀN, CẢNH NỀN:
Cảnh trí ở phía sau.
-
2.
사건이나 사람 등과 관계있는 주변 상황.
2.
BỐI CẢNH:
Tình huống xung quanh có liên quan tới sự việc hoặc con người...
-
3.
뒤에서 받쳐 주는 힘이나 조건.
3.
HẬU THUẪN, THÂN THẾ:
Sức mạnh hoặc điều kiện giúp đỡ từ phía sau.
-
4.
문학 작품에서, 시간적, 공간적, 사회적 환경.
4.
BỐI CẢNH:
Hoàn cảnh mang tính xã hội, tính không gian và thời gian trong tác phẩm văn học.
-
5.
공연에서, 무대 뒤에 꾸며 놓은 장치.
5.
PHÔNG NỀN:
Thiết bị được đặt để trang trí phía sau sân khấu khi có công diễn.